Thép chữ I là 1 trong 4 loại thép hình được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Vậy nhưng các thông số kĩ thuật, kích thước, cấu tạo và giá của loại thép này thì không phải ai cũng nắm được.
Bài viết dưới đây của Cosevco.vn sẽ giúp bạn có được những thông tin quan trọng để hiểu hơn về loại thép này nhé.
Thép chữ I là gì?
Thép hình I là thép có hình dáng hình chữ I in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam.
Thép chữ I có dạng mặt cắt ngang giống như chữ I với 2 phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối giữa đầu chiếm tỉ trọng lớn.
Hay cũng có thể nói thép I có chiều cao hay còn gọi là chiều dài nối bụng lớn hơn hẳn so với phần cánh.


Ưu điểm của thép hình I là gì?
Loại thép này mang những ưu điểm vượt trội như:
- Thép chữ I rất đa dạng và phong phú về kích thước.
- Loại thép này mang trong mình những đặc tính chịu lực cực kỳ tốt của dòng thép chữ H.
- Đồng thời do có diện tích cạnh mặt nhỏ hơn do đó sản phẩm thép hình chữ I thường có khối lượng nhỏ hơn so với những sản phẩm thép chữ H cùng loại. Vậy nên sản phẩm thép hình I luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, nhà xưởng ở khắp nơi trên thế giới.
Ứng dụng của thép hình I như thế nào?
Thép hình chữ I là loại thép được sử dụng khá phổ biến trong nhiều công trình bởi đặc thù hình dạng của nó.


Đặc biệt loại thép này được ưu tiên sử dụng trong các công trình như:
- Nhà ở
- Cấu trúc nhà cao tầng
- Nhịp đà dầm cầu
- Kết cấu kỹ thuật
- Đòn cân
- Ngành công nghiệp đóng tàu
- Làm khung container
- Kệ kho chứa hàng hóa
- Tháp truyền thanh
- Nâng vận chuyển máy móc
- Tháp truyền thông
- Lò hơi công nghiệp
- Xây dựng nhà xưởng
- Nâng và vận chuyển máy móc
- Làm cọc cho nền móng nhà xưởng…
Tuy nhiên đối với mỗi một công trình sẽ có yêu cầu khác nhau không những về mặt kĩ thuật mà tính ứng dụng cũng khác nhau.
Bên cạnh đó người ta thường dùng mác thép để đánh giá chất lượng thép chữ I.
Các tiêu chuẩn của thép chữ I
Một số tiêu chuẩn của thép chữ I được áp dụng hiện nay bao gồm:
- Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
- Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.


Có thể bạn quan tâm:
Kích thước thép chữ I
Kích thước của thép chữ I sẽ được thể hiện dưới bảng sau:
Ký hiệu | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Kích thước thép I | |||||
M | A | H | B | T | t | R | r | |
(Kg/m) | (Cm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
I 80 x 6 | 6.03 | 7.69 | 80 | 40 | 6.0 | 4.0 | 6.0 | 3.0 |
I 100 x 8 | 8.57 | 10.0 | 100 | 50 | 6.8 | 4.5 | 7.0 | 3.5 |
I 120 x 12 | 11.5 | 14.7 | 120 | 60 | 7.6 | 5.0 | 8.0 | 4.0 |
I 140 x 15 | 14.8 | 18.8 | 140 | 70 | 8.4 | 5.5 | 8.0 | 4.0 |
I 160 x 18 | 18.5 | 23.6 | 160 | 80 | 9.2 | 6.0 | 9.0 | 4.5 |
I 180 x 23 | 22.7 | 28.9 | 180 | 90 | 10.0 | 6.5 | 10.0 | 5.0 |
I 200 x 27 | 27.2 | 34.6 | 200 | 100 | 10.8 | 7.0 | 11.0 | 5.5 |
I 220 x 32 | 32.1 | 40.8 | 220 | 110 | 11.6 | 7.5 | 11.0 | 5.5 |
I 240 x 36 | 36.4 | 46.3 | 240 | 120 | 12.0 | 7.8 | 12.0 | 6.0 |
I 250 x 38 | 38.4 | 49.0 | 250 | 125 | 12.2 | 7.9 | 12.0 | 6.0 |
I 270 x 41 | 41.3 | 52.6 | 270 | 125 | 12.7 | 8.2 | 13.0 | 6.5 |
I 300 x 46 | 45.8 | 58.4 | 300 | 130 | 13.2 | 8.5 | 13.0 | 6.5 |
I 350 x 56 | 58.8 | 71.1 | 350 | 140 | 14.6 | 9.1 | 15.0 | 7.5 |
I 400 x 66 | 65.5 | 83.5 | 400 | 150 | 15.5 | 9.7 | 16.0 | 8.0 |
I 450 x 76 | 76.1 | 96.9 | 450 | 160 | 16.5 | 10.3 | 16.0 | 8.0 |
I 500 x 91 | 91.2 | 116.0 | 500 | 170 | 18.7 | 11.0 | 19.0 | 9.5 |
I 550 x 107 | 107 | 136.0 | 550 | 180 | 20.4 | 12.0 | 20.0 | 10.0 |
I 600 x 131 | 131 | 167.0 | 600 | 210 | 22.1 | 13.0 | 22.0 | 11.0 |
Đặc tính mặt cắt thép chữ I cán nóng
Dưới đây là bảng thể hiện đặc tính mặt cắt thép chữ I cán nóng
Ký hiệu | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Đặc tính mặt cắt theo trục | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
X – X | Y – Y | |||||||
M | A | lX | Zx | rx | ly | Zy | Ry | |
(Kg/m) | (Cm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
I 80 x 6 | 6.03 | 7.69 | 77.7 | 19.4 | 3.18 | 5.65 | 2.82 | 0.857 |
I 100 x 8 | 8.57 | 10 | 175 | 35 | 4.01 | 12.3 | 4.93 | 1.06 |
I 120 x 12 | 11.5 | 14.7 | 342 | 57 | 4.83 | 23.5 | 7.84 | 1.27 |
I 140 x 15 | 14.8 | 18.8 | 603 | 86.2 | 5.66 | 41.2 | 11.8 | 1.48 |
I 160 x 18 | 18.5 | 23.6 | 993 | 124 | 6.49 | 66.7 | 16.7 | 1.68 |
I 180 x 23 | 22.7 | 28.9 | 1540 | 172 | 7.31 | 103 | 22.8 | 1.89 |
I 200 x 27 | 27.2 | 34.6 | 2300 | 230 | 8.14 | 151 | 30.2 | 2.09 |
I 220 x 32 | 32.1 | 40.8 | 3290 | 299 | 8.77 | 216 | 39.2 | 2.3 |
I 240 x 36 | 36.4 | 46.3 | 4450 | 371 | 9.81 | 286 | 47.7 | 2.49 |
I 250 x 38 | 38.4 | 49 | 5130 | 410 | 10.2 | 328 | 52.4 | 2.56 |
I 270 x 41 | 41.3 | 52.6 | 6340 | 470 | 11 | 343 | 54.9 | 2.55 |
I 300 x 46 | 45.8 | 58.4 | 8620 | 574 | 12.2 | 402 | 61.8 | 2.62 |
I 350 x 56 | 58.8 | 71.1 | 14200 | 812 | 14.1 | 556 | 79.5 | 2.8 |
I 400 x 66 | 65.5 | 83.5 | 21000 | 1080 | 16.1 | 725 | 96.7 | 2.95 |
I 450 x 76 | 76.1 | 96.9 | 31400 | 1400 | 18 | 940 | 117 | 3.11 |
I 500 x 91 | 91.2 | 116 | 46600 | 1870 | 20 | 1290 | 151 | 3.33 |
I 550 x 107 | 107 | 136 | 65700 | 2390 | 21.9 | 1680 | 186 | 3.51 |
I 600 x 131 | 131 | 167 | 97500 | 3250 | 24.1 | 2850 | 271 | 4.13 |
Bảng quy cách, thông số thép chữ I
Cùng tham khảo quy cách và các thông số của thép hình chữ I dưới đây:
Quy Cách | Thông số phụ | Diện tích MCN | Khối Lượng | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | Kg/m |
100x55x4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
140x73x4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 |
160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 |
180x90x5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 |
180x100x5.1 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 19.90 |
200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21.00 |
200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.70 |
220x110x5.4 | 8.7 | 10.0 | 4.0 | 30.6 | 24.00 |
220x120x5.4 | 8.9 | 10.0 | 4.0 | 32.8 | 25.80 |
240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.30 |
240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.40 |
270x125x6.0 | 9.8 | 11.0 | 4.5 | 40.2 | 31.50 |
270x135x6.0 | 10.2 | 11.0 | 4.5 | 43.2 | 33.90 |
300x135x6.5 | 10.2 | 12.0 | 5.0 | 46.5 | 36.50 |
300x145x6.5 | 10.7 | 12.0 | 5.0 | 49.9 | 39.20 |
330x140x7.0 | 11.2 | 13.0 | 5.0 | 53.8 | 42.20 |
360x145x7.5 | 12.3 | 14.0 | 6.0 | 61.9 | 48.60 |
400x155x8.3 | 13.0 | 15.0 | 6.0 | 72.6 | 57.00 |
450x160x9.0 | 14.2 | 16.0 | 7.0 | 84.7 | 66.50 |
500x170x10.0 | 15.2 | 17.0 | 7.0 | 100.0 | 78.50 |
550x180x11.0 | 16.5 | 18.0 | 7.0 | 118.0 | 92.60 |
600x190x12.0 | 17.8 | 20.0 | 8.0 | 138.0 | 108.00 |
Bảng báo giá thép chữ I mới nhất 2022
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo bởi vì giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày.
Để biết chính xác giá thép hình I ở ngay thời điểm quý khách mua hàng. Hãy liên hệ ngay với Cosevco.vn nhé.
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Thép I 100 x 55 x 4.5 | 6 | 9,47 | 56,8 | 11000 |
Thép I 120 x 64 x 4.8 | 6 | 11,50 | 69 | 11000 |
Thép I 150 x 75 x 5 x 7 | 12 | 14,00 | 168 | 11000 |
Thép I 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 30,60 | 367,2 | 11000 |
Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 21,30 | 255,6 | 11000 |
Thép I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 29,60 | 355,2 | 11000 |
Thép I 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 56,80 | 681,6 | 11000 |
Thép I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 36,70 | 440,4 | 11000 |
Thép I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 49,60 | 595,2 | 11000 |
Thép I 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 107,00 | 1284 | 11000 |
Xem thêm:
Phân biệt thép chữ I với thép chữ H
Dưới đây là 1 số điểm giúp bạn phân biệt được 2 loại thép này trên thị trường
Thép hình I
1. Mặt cắt:


2. Đặc điểm:
- Mặt trong của cạnh trên và cạnh dưới có độ dốc (được quy định khác nhau theo từng tiêu chuẩn kỹ thuật)
- Cạnh phía trong dày hơn cạnh phía ngoài
- Mép phía ngoài của cạnh trên và dưới hình cong
3. Ứng dụng:
- Sử dụng trong máy móc
- Ứng dụng trong làm đường ray
- Dùng làm các cột chống hỗ trợ trong các công trình hầm mỏ
4. Mã HS:
- Carbon : 7216.32.00
- Hợp kim : 7228.70.10 và 7228.70.90
Thép hình H
1. Mặt cắt


2. Đặc điểm:
- Cạnh phía trong và ngoài có cùng một độ dày
- Mép phía ngoài của cạnh trên và dưới có hình vuông
3. Ứng dụng:
- Dùng làm cột và dầm cho các công trình kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và kỹ thuật công trình, các dự án xây dựng công nghiệp, dầm cho container hay xe tải, sàn thép và khung gầm.
4. Mã HS:
- Carbon : 7216.33.00
- Hợp kim : 7228.70.10 và 7228.70.90
Có thể bạn quan tâm:
Mua thép I ở đâu uy tín?
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép hình I. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp các mặt hàng đạt đúng tiêu chuẩn chất lượng với mức giá hợp lý.
Đối với các nhà thầu xây dựng, giá cả không chỉ là tiền đề để mua hàng mà còn phải đặt tiêu chí chất lượng sản phẩm lên hàng đầu.
Bởi vì nếu mua phải những sản phẩm thép I không đạt đúng tiêu chuẩn chất lượng sẽ ảnh hưởng rất lớn đến tuổi thọ công trình và gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Vậy nên trước khi quyết định mua thép. Hãy tìm hiểu và lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín và đảm bảo nhất nhé.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Xin chào và hẹn gặp lại ở các chia sẻ sau của chúng tôi.