Báo giá sửa chữa nhà là vấn đề quan trọng đối với bất kỳ ai, và bạn đang phân vân không biết sẽ cải tạo sửa chữa nhà như thế nào đây, rồi chi phí sẽ bao nhiêu…
Dưới đây Cosevco xin chia sẻ tới bạn đọc một số thông tin báo giá, mời bạn cùng tham khảo qua.
[Cập nhật] Công trình sửa chữa – cải tạo nhà đã hoàn thiện 2022
Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật những báo giá kèm mẫu công trình thực tế mới nhất đến quý khách qua bài viết này.
Mời quý khách theo dõi!
1. Công trình sửa chữa – cải tạo nhà ở kết hợp Spa
Hiện trạng công trình khi Cosevco nhận rất cũ và yêu cầu từ chủ đầu tư là chi phí thấp nhưng sang trọng. Kèm kinh doanh Spa và phương án nếu sau này không kinh doanh nữa sẽ chuyển về nhà ở không cần tháo dỡ nhiều.
- Tổng diện tích: hơn 375m2. 3 tầng + 1 lửng + 1 sân thượng.
- Nhà bề ngang lại khá nhỏ, chỉ 3.1m và nở hậu 3.5m. Nhưng bù lại có lợi thế là chiều dài và có 2 mặt tiền.
- Nên thiết kế được chọn là các khu vực cố định phải dùng được cho cả 2 phương án là Spa và nhà ở (cho sau này).
- Còn các trang trí, nội thất cho Spa sẽ làm đơn giản, để sau này trả về hiện trạng nhà ở sẽ dễ dàng.
- Công trình mới được nâng thêm 1 tầng, cắt tầng 1 thành tầng lửng. Làm lại móng mới, gia cố cột, đổ cột mới.
- Đi lại hết hệ thống điện, nước, internet, camera, loa âm tường.
































Có thể bạn quan tâm:
Các hạng mục báo giá sửa chữa cải tạo nhà:
- Sửa chữa cải tạo và nâng cấp nhà dân tại Hà Nội
- Cải tạo, sửa chữa nâng cấp, cơi nới nhà tập thể ở Hà Nội
- Sửa chữa, cải tạo chung cư cũ tại Hà Nội
- Hoàn thiện nhà xây thô, chung cư xây thô, liền kề , biệt thự tại Hà Nội
- Sửa chữa cải tạo nâng cấp nhà trên Phố cổ , Hà nội
- Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Showroom, cửa hàng, chuỗi cửa hàng tại Hà Nội
- Đập phá nhà tại Hà Nội, dọn trạc chuyển đi


Và còn rất nhiều hạng mục nữa mà công ty chúng tôi đang đảm nhận.
Chỉ cần quý khách có nhu cầu về báo giá sửa chữa nhà … Chúng tôi sẽ ngay lập tức đến tư vấn và báo giá chi tiết cho quý khách.


Bảng giá cải tạo sửa chữa chi tiết đơn giá từng hạng mục 2022
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đơn giá (Vật tư) | Đơn giá (Nhân công) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. Phần cải tạo trát, ốp, lát | |||||
1 | Phần phá dỡ tường | m2 | 220,000 | Nhân công+ vật tư | |
2 | Xây tường mới, tường 110mm | m2 | 175,000 | 145,000 | Nhân công+vật tư |
4 | Trát tường hoàn thiện | m2 | 60,000 | 95,000 | Nhân công+vật tư |
5 | Trát cạnh tường, má cửa | md | 35,000 | 65,000 | Nhân công+vật tư |
6 | Lát sàn sảnh tiền phòng | m2 | 35,000 | 115,000 | Nhân công+vật tư |
7 | Lát sàn khu bếp | m2 | 35,000 | 115,000 | Nhân công+vật tư |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh bằng sika | Cái | 2,200,000 | Nhân công+vật tư | |
9 | Cán nền vệ sinh tạo dốc trước khi lát | m2 | 45,000 | 60,000 | Nhân công+vật tư |
10 | Ốp tường vệ sinh | m2 | 45,000 | 115,000 | Nhân công+vât tư phụ |
11 | Lát nền phòng vệ sinh | m2 | 45,000 | 115,000 | Nhân công +vật tư phụ |
12 | Lát đá granit bậu cửa đá đen | md | 375,000 | Nhân công+vật tư | |
13 | Nhân công vận chuyển gạch ốp lát từ hầm lên căn hộ + vật liệu | gói | 2,500,000 | nhân công | |
14 | Vận chuyển phế thải toàn công trình | gói | 3,000,000 | Vận chuyển phế thải ra khỏi công trường | |
15 | Lắp đặt vệ sinh tạm | Cái | 500,000 | Nhân công+vật tư | |
16 | Dọn dẹp vệ sinh toàn bộ công trình | Gói | 3,000,000 | Vệ sinh | |
II. Phần trần thạch cao sơn bả | |||||
1 | Trần thạch cao thường | m2 | 170,000 | Tấm thái, khung xương Vĩnh tường (Tính trên m2 các mặt thạch cao) | |
2 | Trần thạch cao chịu ẩm nhà vệ sinh | m2 | 185,000 | Tấm thái, khung xương Vĩnh tường (Tính trên m2 các mặt thạch cao) | |
3 | Nắp thăm trần thường | Cái | 350,000 | Mua sẵn | |
4 | Nắp thăm trần chịu ẩm | Cái | 380,000 | Mua sẵn | |
5 | Sơn bả trần thạch cao | m2 | 60,000 | 45,000 | Sơn cao cấp dulux lau chùi hiệu quả (chọn mầu theo cataloge mầu pha sẵn) |
8 | Sơn bả tường | m2 | 60,000 | 50,000 | Sơn Dulux cao cấp (Chọn mầu theo cataloge mầu pha sẵn) |
III. Hệ thống cấp, thoát nước | |||||
1 | Ống lạnh D20 | m | 65,000 | Vesbo | |
2 | Cút ren trong D20 | Cái | 8,000 | Vesbo | |
3 | Mang sông D20 | Cái | 6,000 | Vesbo | |
4 | Tê 20 | Cái | 9,000 | Vesbo | |
5 | Băng tan | Cuộn | 5,000 | ||
6 | Kép 15 | Cái | 6,000 | Vesbo | |
7 | Bịt 15 | Cái | 5,000 | Vesbo | |
8 | Ống PVC D110 | md | 120,000 | Tiền Phong | |
9 | Cút PVC D110 | cái | 10,000 | Tiền Phong | |
10 | Chếch PVC D110 | cái | 35,000 | Tiền Phong | |
11 | Mang sông PVC D110 | cái | 40,000 | Tiền Phong | |
12 | Vật tư phụ | Gói | 900,000 | ||
13 | Nhân công lắp đặt thiết bị vệ sinh | Phòng | 1,500,000 | ||
Tổng (Nhân công + vật tư) | |||||
IV. Hệ thống Điện | |||||
1 | Dây CU/PVC/PVC 1x1,5mm2 (Dùng cho chiếu sáng từ công tắc đến đèn) | m | 5,000 | Trần phú Chia đôi 2 màu | |
2 | Dây CU/PVC/PVC 1x1,5mm2 tiếp địa | m | 5,000 | Trần phú | |
3 | Dây CU/PVC/PVC 1x2,5mm2 (Dùng cho ổ cắm thông thường và từ tủ tổng đến các công tắc) | m | 7,000 | Trần phú Chia đôi 2 màu | |
4 | Dây CU/PVC/PVC 1x2,5mm2 tiếp địa | m | 7,000 | Trần phú | |
5 | Dây CU/PVC/PVC 1x4mm2 (Dùng cho điều hòa, bình nóng lạnh và ổ cắm bếp) | m | 14,000 | Trần phú Chia đôi 2 màu | |
6 | Dây CU/PVC/PVC 1x6mm2 (Dùng ổ cắm bếp) | m | 16,000 | Trần phú Chia đôi 2 màu | |
7 | Dây cáp cho tivi | m | 15,000 | Vinacap | |
8 | Dây cáp mạng | m | 15,000 | Vinacap | |
9 | Ống ghen điện D20 | Cây | 9,000 | ||
10 | Ống nhựa mềm luồn dây điện D20 | m | 2,500 | Dismy | |
11 | Mang sông điện D20 | Cái | 4,000 | Sino | |
12 | Cốc chia ngả 2 | Cái | 10,000 | Sino | |
13 | Cốc chia ngả 3 | Cái | 15,000 | Sino | |
14 | Dây chuông hình | m | |||
15 | Đế âm tường chống cháy | Cái | 5,000 | Sino | |
16 | Attomat tổng 1P, 63A | Cái | 275,000 | hager | |
17 | Attomat 1P, 30A | Cái | 115,000 | hager | |
18 | Attomat 1P, 20A | Cái | 115,000 | ||
19 | Attomat 1P, 16A | Cái | 115,000 | ||
20 | Băng dính điện | Cuộn | 7,000 | ||
21 | Vật liệu phụ | Gói | 900,000 | ||
22 | Nhân công lắp đặt vật tư điện | m2 | 100,000 |
Phạm vi sửa chữa và cải tạo nhà ở
Tại Hà Nội, thì công ty chúng tôi đang trực tiếp thi công trên toàn Thành Phố, bao gồm các phường, quận nội thành và xã, huyện ngoại thành như :
- Sửa chữa cải tạo nhà tại Quận Hai Bà Trưng
- Cải tạo nhà, sửa chữa nhà tại Quận Hoàn Kiểm
- Sửa chữa cải tạo nâng cấp nhà tại quận Đống Đa
- Nâng cấp sửa chữa cải tạo nhà tại quận Hoàng Mai
- Sửa nhà tại Quận Long Biên
- Cải tạo nâng cấp sửa chữa nhà quận Thanh Xuân
- Sửa chữa nhà tại quận Hà Đông
- Sửa nhà trọn gói tại quận Mỹ Đình
- Cải tạo nhà trọn gói tại quận Tây Hồ
- Sửa chữa nhà tại quận Từ Liêm
Chúng tôi nhận thi công sửa chữa tại tất cả mọi địa chỉ tại Hà Nội & Tp HCM.
Quý khách có nhu cầu báo giá sửa chữa nhà, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số Hotline


Báo giá sửa chữa nhà 2022 Trọn Gói
Dưới đây, chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng báo giá chi tiết các hạng mục sửa chữa và cải tạo nhà tại Hà Nội.
Quý khách lưu ý, báo giá sửa chữa nhà trên đây là giá THAM KHẢO.
Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm và các yếu tố khác.


Báo giá sửa chữa nhà: hạng mục đục phá, tháo dỡ nhà
- Đục gạch nền nhà tại Hà Nội : Giá từ 60.000đ /1m2
- Dóc tường nhà vệ sinh cũ : Giá từ 75.000đ/1m2
- Dóc tường nhà cũ : Giá từ 50.000đ/1m2
- Đục phá bê tông: Từ 450.000đ/1m2
- Tôn nền, nâng nền : Giá từ 160.000đ/1m2
- Đục phá tường 110, tường 220 : Giá từ 165.000đ/1m2
- Tháo dỡ mái tôn, sắt thép : Giá từ 65.000đ/1m2
Báo giá sửa chữa nhà: hạng mục xây trát tường
- Giá xây tường gạch 110 : Giá từ 245.000đ/1m2
- Giá xây tường gạch 220 : Giá từ 300.000đ/1m2
- Giá trát tường ( Trong nhà) : Giá từ 160.000đ /1m2
- Giá trát tường ( Ngoài nhà) : Giá từ 200.000đ /1m2
- Giá làm cầu thang ( Bao gồm đổ bê tông, xây, trát ) : từ 2.500.000đ /1 mét dài
- Giá đổ trần bê tông : Giá từ 500.000đ /1m2
Báo giá sửa chữa nhà: hạng mục ốp lát
- Giá cán nền (2-4cm) : Giá từ 100.000đ/1m2
- Giá cán nền ( 5-10cm) : Giá từ 120.000đ/1m2
- Giá ốp gạch lên tường : Từ 110.000đ/1m2
- Giá lát nền nhà : từ 120.000đ/1m2
- Giá ốp lát chân tường : Từ 60.000đ/ 1m dài
Báo giá sửa chữa nhà: hạng mục lăn sơn
- Giá lăn sơn nội thất 2 lớp : Giá từ 40.000đ /1m2 ( Tùy thuộc vào loại sơn)
- Giá lăn sơn ngoại thất 2 lớp : Giá từ 65.000đ /1m2 ( Tùy vào địa hình, loại sơn)
- Bảng giá thi công điện nước tại Hà Nội :
- Giá thi công điện nước trọn gói theo m2 : Từ 185.000đ/1m2
- Giá thi công điện nước trọn gói tính theo phòng : Từ 2.000.000đ/ 1 Phòng
Báo giá sửa chữa nhà: hạng mục thi công trọn gói trần thạch cao
- Giá trần thạch cao phẳng ( đã bao gồm sơn, bả ) : Giá từ 180.000đ /1m2
- Giá trần thạch cao thả khung xương trọn gói : Giá từ 200.000đ/1m2
- Giá trần thạch cao chống ẩm thi công trọn gói : Giá từ 225.000đ/1m2
- Giá thi công vách thạch cao 1 mặt : Giá từ 170.000đ/1m2
- Giá thi công vách thạch cao 2 mặt : Giá từ 220.000đ/1m2
Báo giá sửa chữa nhà: hạng mụclàm mái tôn
- Bảng giá thi công mái tôn trọn gói, loại tôn Việt Nhật : Giá từ 290.000đ/1m2
- Giá thi công mái tôn trọn gói , loại tôn Hoa Sen : Giá từ 300.000đ/1m2
- Báo giá thi công mái tôn trọn gói, loại tôn SSC : Giá từ 310.000đ/1m2
- Bảng giá thi công mái tôn trọn gói, loại tôn Olympic : Giá từ 360.000đ/1m2
- Giá thi công mái tôn trọn gói, loại tôn TONMAT : Giá từ 370.000đ/1m2
Báo giá sửa chữa nhà: hạng mục chống thấm, dịch vụ chống thấm
- Dịch vụ chống thấm, khắc phục khe nứt bê tông : từ 150.000đ/1m2
- Dịch vụ chống thấm sàn bê tông : Giá từ 270.000đ/1m2
- Dịch vụ chống thấm tường, ban công , vách tường, tầng hầm : Giá từ 300.000đ/1m2
- Dịch vụ chống thấm sàn vệ sinh, bể bơi, hố thang máy… : Giá từ 170.000đ/1m2
- Dịch vụ chống thấm vết nứt chân chim, dò rỉ nước ở tường : Giá từ 136.000đ/1m2
- Dịch vụ chống thấm đọng nước ở sàn bê tông : Giá từ 200.000đ/1m2
- Dịch vụ chống dột mái tôn : Giá từ 70.000đ/1m2
Báo giá sửa chữa nhà: hạng mục thi công sàn bê tông nhẹ Cemboard
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ Cemboard 12 ly : Giá từ 950.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 14 ly : Giá từ 1.150.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 16 ly : Giá từ 1.225.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 18 ly : Giá từ 1.350.000đ/1m2
- Giá thi công trọn gói sàn bê tông nhẹ thái lan Cemboard 20 ly : Giá từ 1.450.000đ/1m2






Quy trình báo giá sữa chữa nhà
Tiếp nhận thông tin từ khách hàng
Khách hàng liên hệ trực tiếp, bộ phận chăm sóc tư vấn sẽ lưu lại thông tin và tư vấn ngay những thông tin khách cần.
Bộ phận tư vấn sẽ xin địa chỉ nhà cần sửa chữa, cải tạo để bộ phận kỹ thuật đến khảo sát và tư vấn trực tiếp.


Khảo sát và tư vấn trực tiếp
( trong ngày tiếp nhận thông tin, trường hợp gấp (mái nhà dột khi mưa, hệ thống nước bị nghẹt, nước chảy vô nhà) là không quá 1 giờ.
Bộ phận kỹ thuật sẽ lên lịch hẹn và đến hiện trường để tư vấn trực tiếp cho chủ nhà. (lên phương án sơ bộ, giải thích cách làm, khái toán sơ bộ chi phí cho khách hàng)
Báo giá và hợp đồng
(không quá 24 giờ kể từ lúc đi khảo sát trực tiếp)
Sau khi từ hiện trường về nhân viên phụ trách sẽ lên phương án và gửi báo gía cho khách hàng.
Thi công sửa chữa cải tạo
(không quá 24 giờ kể từ lúc đạt thỏa thuận báo giá)
Cam kết trong quá trình sửa chữa cải tạo: không phát thêm bất kì chi phí gì, sử dụng vật tư chất lượng tốt nhất, đảm bảo vệ sinh, an ninh, đúng thời gian thỏa thuận
Vệ sinh công trình và bàn giao cho chủ nhà.
Trên đây là một số thông tin báo giá sửa chữa nhà mới nhất hiện nay. Hi vọng sẽ cho bạn dự toán chính xác nhất!